ĐỂ LẠI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ NGAY
xe hyundai HD360 gắn cẩu soosan 10 tấn 6 đốt tải 14 tấn
Liên hệ
-
Tư Vấn Báo Giá
- Hotline: 0987 458 698
- Email: Thienanauto2021@gmail.com
- Facebook: Thiên Ân Auto
XE TẢI HYUNDAI HD360 GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN TẤN SCS1015LS
Thông số kỹ thuật xe HD360 gắn cẩu Soosan 10 tấn SCS1015LS
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI HD360 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
19970 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước : |
5940 + 5940 |
kG |
– Cầu sau : |
0 + 4045 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
13900 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
34000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12200 x 2500 x 3850 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
8400 x 2350 x 650/— |
mm |
Khoảng cách trục : |
1700 + 3530 + 1310 + 1310 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2040/1850 |
mm |
Số trục : |
5 |
|
Công thức bánh xe : |
10 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D6CA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
12920 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
279 kW/ 1900 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/02/04/04 |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2, 4, 5 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/3,0 m và 600 kg/24,9 m (tầm với lớn nhất); |
II. THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS
TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
||||
A. |
Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
||||||
I. |
Công suất cẩu: |
||||||
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m) |
||||
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
||||
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
||||
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
||||
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
||||
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m |
Kg |
10000 |
||||
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
||||
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
||||
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
||||
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
||||
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
||||
II |
Cơ cấu cần |
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
|||||
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
||||
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
||||
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
||||
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
||||
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
||||
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
|||||
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
||||
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
||||
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
||||
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
||||
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
||||
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
||||
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
||||
IV. |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
||||
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
||||
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
||||
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
||||
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
||||
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
||||
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
||||
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
||||
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
|
|
||||
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
||||
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
||||
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
||||
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
||||
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
||||
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
||||
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
||||
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
||||
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
||||
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
||||
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
||||
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
||||
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
||||
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
||||
VII |
Hệ thống khác |
|
|
||||
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
||||
2 |
Phanh tời tự động |
|
Có phanh tự động cho tời |
||||
3 |
Phanh quay toa |
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
||||
4 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
||||
5 |
Thiết bị an toàn |
|
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. |
||||
6 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Ô TÔ THIÊN ÂN
website : www.ototaichuyendung.vn/