ĐỂ LẠI THÔNG TIN NHẬN BÁO GIÁ NGAY
xe cuốn ép rác 3 khối isuzu
Liên hệ
-
Tư Vấn Báo Giá
- Hotline: 0987 458 698
- Email: Thienanauto2021@gmail.com
- Facebook: Thiên Ân Auto
Mô tả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: Xe Cuốn ép rác 3 khối ISUZU
Vận Hành:
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Động cơ & Truyền động:
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Khối Lượng
Khối lượng bản thân | 3505 kg | |
Khối lượng cho phép chở | 1300 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 4990 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 L |
Kích thước thùng:
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5350 x 1875 x 2850 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 2740/2580 x 1580 x 900 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Khung Gầm | ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Vận Hành:
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Động cơ & Truyền động:
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Khối Lượng
Khối lượng bản thân | 3505 kg | |
Khối lượng cho phép chở | 1300 kg | |
Khối lượng toàn bộ | 4990 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 100 L |
Kích thước thùng:
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5350 x 1875 x 2850 |
Kích thước thùng xe DxRxC | mm | 2740/2580 x 1580 x 900 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Khung Gầm | ||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
PHẦN CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC – CUỐN ÉP RÁC
THÔNG SỐ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC (CUỐN ÉP RÁC) | |||
TT | Thông số | Số loại | Đơn vị |
Thùng Cuốn Ép Rác | |||
1 | Xuất xứ | Sản xuất tại nhà máy sản xuất ô tô chuyên dùng Hota | |
2 | Hình dáng | Trụ vát cong trơn | |
3 | Thể tích chứa | m3 | – (khối) |
4 | Vật liệu chính | Thép tấm perfom 700 (Đức) | 4 (mm) |
5 | Chỉ tiêu kỹ thuật | Tỉ số ép rác | 1.8 |
Cơ cấu khóa | Hệ thống liên động | ||
Bảo vệ môi trường | Kín khiết, chống rò rỉ | ||
6 | Kết cấu cấu vật liệu, liên kết | Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng Thép tấm perfom 700 (Đức), chịu mài mòn và áp lực cao | |
Thùng chứa nước rác | |||
1 | Dung tích thùng chứa | 140 | lít |
2 | Vật liệu | INOX 304 | 3 (mm) |
Cơ cấu lưỡi ép rác | |||
1 | Thể tích máng ép | m3 | 1 (khối) |
2 | Vật liệu chính | Thép tấm perfom 700 (Đức) | Dày 5 – 8 (mm) |
3 | Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối | |
Cơ cấu nạp rác | |||
1 | Cơ cấu càng gắp đơn, hoặc càng gắp đa năng. | Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay |
( 400 – 500 lít ) |
Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng |
( 200 -240) lít | ||
2 | Cơ cấu máng xúc | Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom rác đổ dưới mặt đất. | (500-700) lít |
3 | Kiểu vận hành | Cơ khí thủy lực ( xi lanh thủy lực) | |
Cơ cấu xả rác | |||
1 | Nguyên lý | Sử dụng xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp và xy lanh nâng hạ cụm cơ cấu phía sau của thùng chứa rác. | |
2 | Kiểu vận hành | Dùng xi lanh thủy lực | |
3 | Xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp | 3-4 tầng OEM | Nhập khẩu ITALIA |
4 | Xy lanh nâng hại | 1 tầng tác động 2 chiều | Nhập khẩu ITALIA |
Bơm dầu thủy lực | |||
1 | Loại Bơn | GALTECH Bơm cong kiểu Piston | |
2 | Suất xứ | ITALYA | |
3 | Nguồn dẫn động | Trích công suất bằng cơ cấu thủy lực từ PTO | |
Van phân phối dầu thủy lực | |||
1 | Nhãn hiệu | GALTECH | |
2 | Điều khiển | cơ khí | 3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều |
Thủy khí tự động | 3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều | ||
3 | Xuất xứ | ITALIA | |
Xy lanh tầng OEM đẩy xả rác trực tiếp : loại xy lanh 3 tầng | |||
1 | Nhiệm vụ | Đẩy bàn xả rác, xả rác trực tiếp ra ngoài. | |
2 | Suất xứ | ITALIA | |
Xy lanh phụ (nâng, hạ thùng rác, nạp rác, cuốn ép rác) | |||
1 | Suất xứ | ITALIA | |
Thùng dầu thủy lực | |||
1 | Dung tích thùng | 100 | Lít |
Thông số vận hành | |||
1 | Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép rác | 15 – 18 | S (giây) |
2 | Tải trọng càng gắp-máng xúc chịu lực tối đa. | 500 | Kg |
3 | Thời gian nạp thùng rác | < 10 | Giây |
4 | Góc lật thùng thu gom-máng xúc rác | 125 – 140 | độ |
5 | Thời gian xả rác | 18 | Giây |
Hệ thống vận hành-nguyên lý làm việc | |||
1 | Bộ phận điều khiển Cơ Khí |
-Điều khiển liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. – Tay gạt đóng mở khoang nạp rác, ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. – Tay gạt nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. – Tay gạt lật thùng xe gom đổ rác vào máng cuốn . – Tay gạt điều khiển máng ép, ép rác vào thùng chứa. -Có thể làm vận hành tự động theo yêu cầu. |
|
2 | Điều khiển tự động | -Theo yêu cầu khi đặt hàng. | |
3 | Hệ thống đèn chiếu sang, đèn báo khi làm việc | -Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. -Đèn quay cảnh báo trên nóc. |
|
4 | Nguyên lý xả rác | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng OEM. | |
5 | Nguyên lý cuốn ép | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. | |
Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Chỉ tiêu cuốn ép rác | -Tỉ số ép rác đạt mức tối đa và an toàn cho xe và các thiết bị. – Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. |
|
2 | Bảo vệ môi trường | -Kín khít, chống rò rỉ. | |
2 | Chất lượng | -Tất cả các hệ thống đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường Việt Nam – Toàn bộ hệ chuyên dung được xử lý bề mặt chống rỉ.Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
|
Phụ kiện kèm theo | |||
1 | Phụ kiện Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay;01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
2 | Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề. | |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao. | |||
3 | CÔNG NGHỆ | Sử dụng công nghệ sản xuất Nhật Bản : Đánh bóng bề mặt bằng hệ thống phun cát, sơm phủ chống rỉ. |
Hotline : 0945 731 143 Mr Thành
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ Ô TÔ THIÊN ÂN
- Địa chỉ: 350/28/21 Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp, TP. HCM
- Xưởng sản xuất: 526 Quốc lộ 13, Phường Lái Thiêu, TP. Thuận An, T. Bình Dương
- Hotline: 0987 458 698
- Email: Thienanauto2021@gmail.com
website : www.ototaichuyendung.vn/
www.xetaibinhduong.com.vn/
Các sản phẩm tương tự
Liên hệ
Liên hệ